Tuesday, February 10, 2015


Chefs là 1 trong những thương hiệu sản xuất thiết bị nhà bếp nổi tiếng hàng đầu thế giới với nhiều sản phẩm chất lượng đã được khẳng định trong nhiều năm qua. Bếp từ Chefs EH-DIH 2000A là sản phẩm bếp từ giá rẻ tốt nhất hiện nay. Mặc dù là dòng bếp từ giá rẻ, chỉ hơn 7 triệu đồng nhưng bếp từ Chefs EH-DIH 2000A lại có những tính năng, linh kiện của dòng bếp từ cao cấp. Bếp sử dụng mặt kính Schott Ceran là mặt kính nhập khẩu Đức, chịu lực chịu nhiệt tốt nhất hiện nay. Bếp có các chức năng hẹn giờ, khóa trẻ em và 9 mức công suất tương ứng với 9 mức nhiệt độ nấu, giúp người dùng thuận tiện trong việc sử dụng.

Bếp được thiết kế để lắp được cả dương lẫn âm.Những đặc điểm nổi bật của bếp từ đôi Chefs EH DIH2000A phải kể đến là:
+ Trước tiên, thay vì trước đây mẫu bếp này sử dụng mặt kính cường lực thông thường làm mặt bếp thì nay bếp Chefs EH DIH2000A lại được làm bằng mặt kính Schott ceran có khả năng chịu lực, chịu nhiệt cao nhập khẩu nguyên tấm từ ĐỨC.
+ Thứ hai, bếp từ Chefs EH DIH2000A có bảng điều khiển được định dạng sẵn 2 chế độ hiển thị là nhiệt độ và công suất, để hiển thị một trong hai chế độ này người dùng chỉ cần chọn phím chức năng menu ngay ở bàn phím. Dạng hiển thị này giúp người dùng biết được, tương ứng với mức công suất nào của bếp thì sẽ cho nhiệt độ bao nhiêu.
+ Để hiển thị các chế độ nấu mà người dùng đang sử dụng bếp từ đôi Chefs EH DIH2000A được tích hợp màn hình hiển thị LED giúp người dùng dễ dàng quan sát và chủ động điều chỉnh các chế độ nấu ăn cho phù hợp.
+ Cũng tương tự các mẫu bếp từ khác, bếp từ Chefs EH DIH2000A cũng có chức năng tự động nhận dạng đáy nồi nấu, điều chỉnh nhiệt độ, công suất nhiều mức khác nhau, chức năng tự đông tắt sau 2h nếu để quên, hẹn giờ tắt bếp với thời gian tối dda là 2h59 phút, chức năng khóa trẻ an toàn.
+ Ngoài những tính năng do người dùng điều khiển thì cũng có những tính năng được cài đặt tự động như chức năng cảnh báo nhiệt dư vùng nấu dưới dạng tín hiệu LED, chức năng chống quá điện, quá áp.
+ Kết cấu vỏ ngoài của bếp từ âm giá rẻ Chefs EH DIH2000A: được làm từ vật liệu nhựa chống cháy, chịu nhiệt đến 400 độ C kết hợp với mặt kính Schott Ceran giúp cách điện hoàn toàn.
Thông số kỹ thuật
      * Điện áp 220V / 50Hz
      * Công suất: max 3400W ( Phải: 2000W, Trái 2000W )
      * Kích thước (dài x rộng x cao): 690 x 420 x 60mm
      * Kích thước khoét lỗ: 670 x 390mm
      * Trọng lượng: 8.0 kg
      * Kết cấu khung vỏ: vỏ nhựa cao cấp cách điện
      * Lắp đặt: lắp âm hoặc để nổi

Saturday, February 7, 2015

Bếp Hồng Ngoại còn gọi là bếp điện hay là bếp halogen. Chúng tôi giải đáp băn khoăn của độc giả về việc nên mua bếp hồng ngoại nào, hay bếp hồng ngoại nào tốt...?

Có những loại bếp hồng ngoại nào?

Bếp Hồng Ngoại gồm 3 loại: bếp đơn, bếp đôi, bếp ba. Xuất sứ thì có 2 loại một loại lắp ráp ở Việt Nam(linh kiện Trung Quốc) Và hàng được lắp ráp tại Châu Âu.
Với nhóm hàng xuất xứ Trung Quốc có thể kể tới một số thương hiệu: Magic, Chef's, Kangaroo, Komasu, Happy Call, Panasonic, Dragon, Mingle, FujiCook... Đặc điểm của nhóm hàng Trung Quốc này là kiểu dáng đa dạng, phong phú, sản phẩm nhiều màu sắc bắt mắt và giá khá rẻ. Loại bếp hồng ngoại đơn của Trung Quốc có giá từ vài trăm nghìn đồng tới trên dưới 1 triệu đồng, loại bếp đôi có giá cao hơn từ 6 triệu đồng trở lên. Tuy có kiểu dáng phong phú nhưng thông thường các bếp hồng ngoại đơn của Trung Quốc có công suất khá cao, vào khoảng 1600W tới dưới 2000W.

Những lưu ý khi mua bếp hồng ngoại

  Có thể bạn sẽ bị mê hoặc bởi lời giới thiệu về sự tiện lợi của bếp hồng ngoại: nào là nướng thịt, cá trực tiếp trên bếp, mặt bếp làm bằng kính chịu lực, chịu nhiệt có thể lau sạch như mới, hệ thống điều khiển hiện đại có thể hẹn giờ nấu, tự động tắt bếp, đặt nhiệt độ tùy ý với nhiều lựa chọn, sử dụng được nhiều loại nồi, chảo, an toàn, không sợ bị điện giật...
  Tuy nhiên, thực tế sử dụng không phải như vậy. Người viết bài này đã từng sử dụng một chiếc bếp hồng ngoại đơn và rút ra kinh nghiệm: không nên nướng thịt, cá trên bếp hồng ngoại bởi khi nướng, mỡ, nước từ thực phẩm trào ra xung quanh rất mất vệ sinh (và mất công làm vệ sinh). Còn để nướng mực, cá khô, chắc chắn dùng cồn trắng 90 độ sẽ nhanh, tiện và sạch sẽ hơn là việc bật chiếc bếp công suất gần 2000 W. Chưa kể, khi nấu, quạt làm mát phía dưới bếp chạy ồn ào.
   Về nấu lẩu, nếu phải lựa chọn giữa bếp từ và bếp hồng ngoại thì nên dùng bếp từ vì nấu nhanh và không tỏa nhiệt nóng ra xung quanh như bếp hồng ngoại.
    Chưa kể, bếp hồng ngoại thường bị hỏng bóng đèn halogen hay nứt mặt bếp mà linh kiện thay thế, sửa chữa tốn kém, thậm chí hỏng là coi như đem bếp xếp xó luôn.
     Có lẽ chính vì những bất tiện nói trên của bếp hồng ngoại mà chỉ sau một thời gian ngắn xuất hiện trên thị trường, bếp hồng ngoại đã trở thành món hàng khó tiêu thụ.
Xong nếu bạn vẫn muốn mua bếp hồng ngoại, thì bạn hãy cân nhắc thêm về những thông tin chúng tôi cung cấp trong bài viết này.

Wednesday, February 4, 2015

Bếp nấu cũng là một yếu tố rất quan trọng, vì mọi bệnh tật, vệ sinh đều sinh ra từ đây. Hướng bếp nên đặt ở hướng xấu, và nhìn về hướng tốt, theo quan niệm Toạ hung hướng cát. Hướng bếp có thể hiểu là hướng cửa bếp đối với bếp lò, bếp dầu, hướng công tắc điều khiển đối với bếp điện, bếp gas. Theo quan niệm của người phương Đông, cách đặt hướng bếp trong nhà quyết định đến sự thành bại của gia chủ chứ không chỉ đơn thuần là nơi để nấu nước các món ăn cho gia đình. Việc chọn hướng bếp theo tuổi hợp với gia chủ sẽ một phần quyết định đến tài lộc cho ngôi nhà và sức khỏe, hạnh phúc. Vì vậy, để giúp Quý khách có thể tra cứu thông tin về xem hướng bếp theo tuổi của mình, các chuyên gia phong thủy đã hệ thống toàn bộ các thông tin về hướng tốt, hướng xấu… của từng năm để Quý khách có thể tham khảo.

Những điều kiêng kỵ khi bố trí phòng bếp theo phong thủy:

* Kiêng bếp nấu đặt ngược hướng nhà.
* Kiêng đường từ cửa đâm thẳng vào bếp.
* Kiêng cửa chính nhìn thẳng vào bếp.
* Kiêng nhà bếp đặt đối diện với nhà vệ sinh.
* Kiêng nhà bếp đối diện với cửa phòng ngủ.
* Đặt bếp trên rãnh mương nước.
* Kiêng có xà ngang đè lên trên.
* Kiêng mặt trời chiếu xiên khoai.
* Kiêng bếp sát giường ngủ.
* Kiêng để sau bếp là khoảng không.
* Kiêng để góc nhọn chiếu thẳng vào bếp.
* Kiêng nước lửa đụng nhau.

Hướng bếp của theo tuổi gia chủ sinh từ năm 1940 đến năm 1995

Xem hướng bếp theo tuổi 1942

- Năm sinh dương lịch: 1942
- Năm sinh âm lịch: Nhâm Ngọ
- Quẻ mệnh: Tốn Mộc
- Ngũ hành: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);

Xem hướng bếp theo tuổi 1943

- Năm sinh dương lịch: 1943
- Năm sinh âm lịch: Quý Mùi
- Quẻ mệnh: Chấn Mộ
- Ngũ hành: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);

Xem hướng bếp theo tuổi 1944

- Năm sinh dương lịch: 1944
- Năm sinh âm lịch: Giáp Thân
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);

Xem hướng bếp theo tuổi 1945

- Năm sinh dương lịch: 1945
- Năm sinh âm lịch: Ất Dậu
- Quẻ mệnh: Khảm Thủy
- Ngũ hành: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);

Xem hướng bếp theo tuổi 1946

- Năm sinh dương lịch: 1946
- Năm sinh âm lịch: Bính Tuất
- Quẻ mệnh: Ly Hoả
- Ngũ hành: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);

Xem hướng bếp theo tuổi 1947

- Năm sinh dương lịch: 1947
- Năm sinh âm lịch: Đinh Hợi
- Quẻ mệnh: Cấn Thổ
- Ngũ hành: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch h
- Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên);
- Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Hoạ Hại);

Xem hướng bếp theo tuổi 1948


- Năm sinh dương lịch: 1948
- Năm sinh âm lịch: Mậu Tý
- Quẻ mệnh: Đoài Kim
- Ngũ hành: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
- Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);

Xem hướng bếp theo tuổi 1954


- Năm sinh dương lịch: 1954
- Năm sinh âm lịch: Giáp Ngọ
- Quẻ mệnh: Khảm Thủy
- Ngũ hành: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);

Xem hướng bếp theo tuổi 1955

- Năm sinh dương lịch: 1955
- Năm sinh âm lịch: Ất Mùi
- Quẻ mệnh: Ly Hoả
- Ngũ hành: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);

Xem hướng bếp theo tuổi 1956


- Năm sinh dương lịch: 1956
- Năm sinh âm lịch: Bính Thân
- Quẻ mệnh: Cấn Thổ
- Ngũ hành: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên);
- Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Hoạ Hại);

Xem hướng bếp theo tuổi 1957


- Năm sinh dương lịch: 1957
- Năm sinh âm lịch: Đinh Dậu
- Quẻ mệnh: Đoài Kim
- Ngũ hành: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
- Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);

Xem hướng bếp theo tuổi 1958


- Năm sinh dương lịch: 1958
- Năm sinh âm lịch: Mậu Tuất
- Quẻ mệnh: Càn Kim
- Ngũ hành: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
- Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại); Nam (Tuyệt Mệnh);

Xem hướng bếp theo tuổi 1959


- Năm sinh dương lịch: 1959
- Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);

Xem hướng bếp theo tuổi 1967


- Năm sinh dương lịch: 1967
- Năm sinh âm lịch: Đinh Mùi
- Quẻ mệnh: Càn Kim
- Ngũ hành: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch

- Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
- Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại); Nam (Tuyệt Mệnh);

Xem hướng bếp theo tuổi 1968


- Ngũ hành: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);

Xem hướng bếp theo tuổi 1970


- Năm sinh âm lịch: Canh Tuất
- Quẻ mệnh: Chấn Mộc
- Ngũ hành: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);

Xem hướng bếp theo tuổi 1971


- Năm sinh dương lịch: 1971
- Năm sinh âm lịch: Tân Hợi
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);

Xem hướng bếp theo tuổi 1972


- Năm sinh dương lịch: 1972
- Năm sinh âm lịch: Nhâm Tý
- Quẻ mệnh: Khảm Thủy- Ngũ hành: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại)

Xem hướng bếp theo tuổi 1973


- Năm sinh dương lịch: 1973
- Năm sinh âm lịch: Quý Sửu
- Quẻ mệnh: Càn ( kim) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu )
- Hướng nhà: hướng Tây Bắc (Hướng tốt), thuộc Tây tứ trạch
- Hướng tốt: Tây (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Đông Bắc (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Tây Nam (Diên niên: Mọi sự ổn định), Tây Bắc (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
- Hướng xấu: Đông Nam (Họa hại: Nhà có hung khí), Bắc (Lục sát: Nhà có sát khí), Đông (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Nam (Tuyệt mệnh: Chết chóc)

Xem hướng bếp theo tuổi 1974


- Năm sinh dương lịch: 1974
- Năm sinh âm lịch: Giáp Dần
- Quẻ mệnh: Cấn Thổ
- Ngũ hành: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên);
- Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Hoạ Hại);

Xem hướng bếp theo tuổi 1975


Gia chủ tuổi Ất Mão 1975 có Quẻ mệnh: Đoài Kim – Ngũ hành: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Tây Bắc, thuộc Tây Tứ Trạch
Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);

Xem hướng bếp theo tuổi 1976


- Năm sinh dương lịch: 1976
- Năm sinh âm lịch: Bính Thìn
- Quẻ mệnh: Càn Kim
- Ngũ hành: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
- Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại); Nam (Tuyệt Mệnh);

Xem hướng bếp theo tuổi 1977


- Năm sinh dương lịch: 1977
- Năm sinh âm lịch: Đinh Tỵ
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Nam, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);

Xem hướng bếp theo tuổi 1978


- Năm sinh dương lịch: 1978
- Năm sinh âm lịch: Mậu Ngọ
- Quẻ mệnh: Tốn Mộc
- Ngũ hành: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);

Xem hướng bếp theo tuổi 1980


- Năm sinh dương lịch: 1980
- Năm sinh âm lịch: Canh Thân
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);

Xem hướng bếp theo tuổi 1981


- Năm sinh dương lịch: 1981
- Năm sinh âm lịch: Tân Dậu
- Quẻ mệnh: Khảm Thủy
- Ngũ hành: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);

Xem hướng bếp theo tuổi 1982


- Năm sinh dương lịch: 1982
- Năm sinh âm lịch: Nhâm Tuất
- Quẻ mệnh: Ly Hoả
- Ngũ hành: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);

Xem hướng bếp theo tuổi 1983


- Năm sinh âm lịch: Quý Hợi
- Quẻ mệnh: Cấn Thổ
- Ngũ hành: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên);
- Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Hoạ Hại);

Xem hướng bếp theo tuổi 1984


Năm sinh âm lịch: Giáp Tí
Quẻ mệnh: Đoài ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh
Ngũ hành: Vàng trong biển (Hải Trung Kim)
Các hướng tốt gồm:
- Tây Bắc – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn . Đông Bắc – Diên niên : Mọi sự ổn định . Tây – Phục vị : Được sự giúp đỡ . Tây Nam – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở .
Các hướng xấu gồm:
- Bắc – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Nam – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông Nam – Lục sát : Nhà có sát khí .

Xem hướng bếp theo tuổi 1986


- Năm sinh dương lịch: 1986
- Năm sinh âm lịch: Bính Dần
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);

Xem hướng bếp theo tuổi 1987


- Năm sinh dương lịch: 1987
- Năm sinh âm lịch: Đinh Mão
- Quẻ mệnh: Tốn Mộc
- Ngũ hành: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);

Xem hướng bếp theo tuổi 1989


- Năm sinh dương lịch: 1989
- Năm sinh âm lịch: Kỷ Tỵ
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);

Xem hướng bếp theo tuổi 1990


- Năm sinh dương lịch: 1990
- Năm sinh âm lịch: Canh Ngọ
- Quẻ mệnh: Khảm Thủy
- Ngũ hành: Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);

Trên đây là toàn bộ thông tin hữu ích về xem hướng bếp theo tuổi của các năm từ năm 1940. Với những tuổi từ 1991 trở lại đây, chúng tôi sẽ sớm cập nhật để Quý khách có nhu cầu xem hướng bếp theo tuổi có thể chọn cho mình một hướng tốt nhất hợp tuổi giúp cho công việc cũng như tiền tài, sức khỏe của gia chủ luôn được tốt.

Popular Posts